Kích thước container lạnh 10 – 20 – 40 – 45 feet là bao nhiêu?
Container lạnh đóng vai trò không thể thiếu trong việc đảm bảo chất lượng và độ tươi ngon của hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển. Tuy nhiên việc lựa chọn kích thước container lạnh để sử dụng không phải là dễ dàng. Hãy tìm hiểu về vấn đề này qua bài viết trước khi lựa chọn nhé!
Kích thước container lạnh phổ biến
Hiện nay, container lạnh phổ biến là container lạnh 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet. Để tìm hiểu kĩ hơn về kích thước container lạnh, bạn theo dõi ở các bảng dưới đây:
Kích thước container lạnh 10 feet
Container lạnh 10 feet là loại container lạnh có kích thước nhỏ nhất. Thông thường sẽ được sử dụng để làm mô hình văn phòng mini, nhà vệ sinh nhỏ hoặc kho hàng. Vì vậy chúng ta sẽ hiếm thấy loại container lạnh này trong vận chuyển hàng hóa.
Kích thước phủ | Chiều dài | 2 990 m |
Chiều rộng | 2 442 m | |
Chiều cao | 2 493 m | |
Kích thước lọt lòng | Chiều dài | 2 830 m |
Chiều rộng | 2 360 m | |
Chiều cao | 2 380 m |
Kích thước container lạnh 20 feet
Container lạnh 20 feet là loại container lạnh phổ biến. Loại container lạnh này thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa đông lạnh, thực phẩm,… Nhiệt độ dao động từ -18oC đến 18oC tùy vào yêu cầu bảo quản.
Kích thước phủ | Chiều dài | 6 055 m |
Chiều rộng | 2 442 m | |
Chiều cao | 2 593 m | |
Kích thước lọt lòng | Chiều dài | 5 480 m |
Chiều rộng | 2 280 m | |
Chiều cao | 2 263 m |
Container lạnh 20 feet với kích thước phổ biến, phù hợp với đa số nhu cầu sử dụng
Kích thước container lạnh 40 feet
Kích thước container lạnh 40 feet không quá khác biệt so với các loại container 40 feet thông thường. Điểm khác biệt chủ yếu đến từ bộ phận làm lạnh bên trong giúp duy trì nhiệt độ khi vận chuyển.
Kích thước phủ | Chiều dài | 12 185 m |
Chiều rộng | 2 442 m | |
Chiều cao | 2 693 m | |
Kích thước lọt lòng | Chiều dài | 11 555 m |
Chiều rộng | 2 292 m | |
Chiều cao | 2 225 m |
Kích thước container lạnh 45 feet
So với container lạnh 40 feet, kích thước container lạnh 45 feet không lớn hơn quá nhiều. Vì vậy bạn cần quan sát kĩ các thông số trước khi lựa chọn để tránh nhầm lẫn nhé!
Kích thước phủ | Chiều dài | 13 715 m |
Chiều rộng | 2 440 m | |
Chiều cao | 2 892 m | |
Kích thước lọt lòng | Chiều dài | 13 108 m |
Chiều rộng | 2 297 m | |
Chiều cao | 2 560 m |
Container lạnh 45 feet là container lạnh có kích thước lớn nhất
Lưu ý về kích thước và lựa chọn container lạnh
Dựa trên các thông số kỹ thuật trên về kích thước của từng loại container lạnh sẽ có một số sự chênh lệch nhất định. Nguyên nhân đến từ sự chênh lệch này là do quá trình sản xuất có thể sẽ có sai số và được làm tròn theo cm hay mm.
Theo tiêu chuẩn của ISO 668:1995 thì chiều rộng của container là 2 438 m tương ứng với khoảng 8 feet. Với chiều rộng này giúp có thể chứa được nhiều hàng hóa hơn, đa dạng công năng sử dụng.
Một số lưu ý khi lựa chọn container lạnh
Khi lựa chọn container lạnh bạn cần lưu ý đến thông số trọng tải tối đa. Khi container lạnh chứa hàng hóa, bạn chỉ nên sắp xếp hàng hóa thấp hơn thông số đó để đảm bảo an toàn. Vì vậy hãy cân nhắc trước khi chất hàng hóa lên container lạnh.
Trọng tải an toàn của một chiếc container lạnh phụ thuộc vào các hãng tàu hoặc theo quy định của Nhà nước. Chẳng hạn trọng tải của container lạnh 20 feet khoảng 20,3 tấn. Tuy nhiên sẽ phụ thuộc theo từng hãng tàu để có quy định khác nhau. Vì vậy bạn hãy đảm bảo an toàn khi di chuyển hàng hóa.
Bên cạnh đó, bạn cần lựa chọn một nhà cung cấp uy tín như Hi-tech Container. Với nhiều năm hoạt động cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Ngoài ra, mức giá bán cạnh tranh với thị trường dễ dàng cho bạn có thể đảm bảo tiết kiệm được chi phí, ngân sách chi ra.
Trên đây là toàn bộ thông tin về kích thước container lạnh và một số lưu ý khi lựa chọn container lạnh. Hi vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn các thông tin bổ ích để bạn có thể đưa ra lựa chọn chính xác trong khi lựa chọn.